hơn hẳn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hơn hẳn+
- By far
- Cái này tốt hơn hẳn
This is better by far
- Cái này tốt hơn hẳn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hơn hẳn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hơn hẳn":
hạn hán hân hoan hiển hiện hoàn hồn hon hỏn hỏn hẻn hổn hển hơn hẳn hơn hớn hủn hoẳn - Những từ có chứa "hơn hẳn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
certainly probability dominate outmatch coup de grâce tower quietus outdone outdo overwhelming more...
Lượt xem: 480